-2%
  • Công suất: 1010 W
  • Nhịp cắt: 0-2800 l/p
  • Độ xọc: 28 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
1.889.000 1.925.000
-2%
  • Công suất: 1800 W
  • Tốc độ không tải: 14.5 m/s 
  • Bước xích: 3/8 inch / 0.043”
  • Bảo hành: 6 tháng
3.196.000 3.257.000
  • Công suất: 450 W
  • Tốc độ không tải: 3100 rpm
  • Độ xọc: 18 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
1.509.000
  • Công suất: 570 W
  • Dung tích: 200 mL
  • Bước răng/bước xích: 3/8”
  • Bảo hành: 6 tháng
7.038.000
  • Công suất: 450 W
  • Tốc độ không tải: 3100 rpm
  • Độ xọc: 18 mm 
  • Bảo hành: 6 tháng
1.432.000
  • Công suất: 650 W
  • Tốc độ không tải: 500 – 3.100 rpm
  • Độ xọc: 23 mm
  • Bảo hành: 6 tháng

 

2.556.000
  • Công suất: 1200 W
  • Nhịp cắt: 0 – 3000 l/p
  • Độ xọc: 30 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
3.196.000
  • Công suất: 720 W
  • Tốc độ không tải: 2800 rpm
  • Độ xọc: 26 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
3.550.000
  • Chiều dài lam: 400 mm
  • Bước răng/bước xích: 3/8”
  • Trọng lượng: 4.6 – 5.1 kg
  • Bảo hành: 6 tháng
8.016.000
  • Công suất: 1800 W
  • Tốc độ xích: 870 m 
  • Bước xích: 3/8″/0.043″
  • Bảo hành: 6 tháng
3.080.000
  • Công suất: 600 W
  • Tốc độ không tải: 3000 rpm
  • Độ xọc: 26 mm 
  • Bảo hành: 6 tháng
5.744.000
  • Công suất: 450 W
  • Tốc độ không tải: 3100 rpm
  • Độ xọc: 18 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
1.640.000
  • Công suất: 1510 W
  • Nhịp cắt: 0 – 2.800 l/p
  • Độ xọc: 32 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
5.259.000
  • Công suất: 2000 W
  • Tốc độ xích/phút: 870 m
  • Bước răng: 3/8 inch / 0.043”
  • Bảo hành: 6 tháng
4.528.000
  • Công suất: 1800 W
  • Tốc độ xích / phút: 870 m
  • Bước xích: 3/8 inch / 0.043”
  • Bảo hành: 6 tháng
4.982.000
  • Công suất: 4.200 W
  • Dung tích: 72.6 mL
  • Bước xích: 3/8 
  • Bảo hành: 6 tháng
8.455.000
  • Công suất: 570 W
  • Dung tích: 140 mL
  • Bước xích: 3/8”
  • Bảo hành: 6 tháng
5.621.0007.099.000
  • Công suất: 0.74 kW
  • Dung tích: 22.2 mL
  • Trọng lượng: 2.5 kg
  • Bảo hành: 6 tháng
7.762.000
-2%
  • Công suất: 450 W
  • Nhịp cắt: 0-3100 l/p
  • Độ xọc: 18 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
1.436.000 1.463.000
  • Tốc độ không tải: 0-2900 rpm
  • Điện thế pin: 12 V
  • Độ xọc: 18 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
1.371.0003.065.000
  • Công suất: 1250 W
  • Nhịp cắt: 0-3000 l/p
  • Độ xọc: 32 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
4.512.000
  • Công suất: 1770 W
  • Dung tích: 25.4 mL
  • Bước răng/bước xích: 3/8 (“)
  • Bảo hành: 6 tháng
13.375.000
  • Hiệu điện thế pin: 18 V
  • Tốc độ lưỡi: 3.2 m/s
  • Trọng lượng: 4.1 kg
  • Bảo hành: 6 tháng
6.430.000
  • Công Suất: 390 W
  • Tốc Độ Không Tải: 2600 rpm
  • Độ Xọc: 26 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
5.398.000
-2%
  • Công suất: 710 W
  • Tốc độ lưỡi: 105 m/phút
  • Trọng lượng: 6.3 kg
  • Bảo hành: 6 tháng
10.080.000 10.272.000
  • Điện thế pin: 18 V
  • Tốc độ không tải: 275 – 530 rpm
  • Tốc độ lưỡi: 1.4 – 2.7 m/s
  • Bảo hành: 6 tháng
16.293.000
  • Công suất: 210 W
  • Nhịp cắt: 3000 l/p
  • Độ xọc: 13 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
1.856.000
  • Tốc độ không tải: 800 – 3,000 rpm
  • Điện thế pin: 12 V
  • Độ xọc: 23 mm
  • Bảo hành: 6 tháng
2.803.0004.327.000
  • Tốc độ cưa: 3.2 m/s
  • Hiệu điện thế pin: 18 V
  • Trọng lượng: 3.3 – 3.6 kg
  • Bảo hành: 6 tháng
6.430.00010.703.000
  • Nhịp cắt: 2800 lần/phút
  • Điện thế pin: 18V
  • Độ xọc: 32mm
  • Bảo hành: 6 tháng
3.226.0006.283.000

Máy cưa cầm tay là một trong những thiết bị không thể thiếu trong các ngành nghề cơ khí, mộc, xây dựng hay thậm chí là DIY (làm đồ thủ công tại nhà). Với khả năng cắt đa vật liệu, thiết kế gọn nhẹ và hiệu suất ổn định, máy cưa cầm tay ngày càng trở thành lựa chọn tối ưu cho cả thợ chuyên nghiệp lẫn người dùng phổ thông.

GIỚI THIỆU – MÁY CƯA CẦM TAY

Máy cưa cầm tay là thiết bị sử dụng lưỡi cưa gắn motor điện để thực hiện các thao tác cắt vật liệu như gỗ, kim loại, nhựa hoặc gạch. Thiết bị này được thiết kế nhỏ gọn, dễ mang theo, dễ thao tác, phù hợp với nhiều điều kiện thi công khác nhau. Máy cưa cầm tay hiện nay có đa dạng dòng máy đáp ứng nhu cầu từ cắt thô, cắt chính xác đến tạo hình phức tạp.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT – MÁY CƯA CẦM TAY

  • Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi: Dễ dàng sử dụng bằng một tay, phù hợp cho cả những không gian làm việc hẹp.

  • Hiệu suất mạnh mẽ: Động cơ công suất cao, tốc độ cắt nhanh, tối ưu thời gian và công sức lao động.

  • Đa dạng lưỡi cắt: Tương thích với nhiều loại lưỡi giúp xử lý được nhiều chất liệu.

  • Tính năng an toàn: Trang bị khóa an toàn, chắn bảo vệ, công tắc chống giật, giảm nguy cơ tai nạn.

  • Ứng dụng linh hoạt: Từ cắt phôi gỗ trong xưởng mộc, xử lý kim loại trong cơ khí đến cắt gạch trong xây dựng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MÁY CƯA CẦM TAY

THÔNG SỐCHI TIẾT
Công suất (điện)450 W – 2000 W
Công suất (chạy xăng)0.74 kW (740 W) – 4.200 W
Nhịp cắt (cưa kiếm)0‑3000 lần/phút
Độ xọc (stroke)18 – 32 mm
Tốc độ không tải (cưa lọng)800 – 3100 vòng/phút
Tốc độ lưỡi (cưa vòng / xích)3.2 m/s – 14.5 m/s
Đường kính lưỡi (cưa vòng)51 mm – 135 mm
Chiều dài lam / bước xích300 – 450 mm (cưa xích)
Dung tích bình xăng / pin22.2 – 72.6 mL (xăng); 12 V – 18 V – 18V×2 pin

Với dải thông số kỹ thuật đa dạng như trên, máy cưa cầm tay tại METROTECH không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu cắt gọt từ cơ bản đến chuyên sâu, mà còn đảm bảo tính linh hoạt, hiệu suất và độ bền cao. Tùy theo nhu cầu sử dụng – từ thi công công trình, chế tác gỗ mỹ nghệ cho đến xử lý vật liệu chuyên dụng – bạn hoàn toàn có thể tìm thấy sản phẩm phù hợp về công suất, tốc độ, kích thước và công nghệ. Đừng quên cân nhắc kỹ các thông số quan trọng để chọn đúng thiết bị tối ưu, giúp công việc của bạn hiệu quả và an toàn hơn mỗi ngày.

LỢI ÍCH KHI SỬ DỤNG – MÁY CƯA CẦM TAY

  • Tiết kiệm thời gian thi công và nhân lực.

  • Độ chính xác cao, giảm thiểu sai số trong thi công.

  • Tăng hiệu suất lao động và tính chuyên nghiệp trong công việc.

  • Linh hoạt trong không gian, có thể sử dụng tại công trình, nhà xưởng hoặc gia đình.

  • Hạn chế tiếng ồn và độ rung so với máy truyền thống.

TIÊU CHÍ LỰA CHỌN PHÙ HỢP – MÁY CƯA CẦM TAY

  • Mục đích sử dụng: Cần xác định rõ là dùng trong gia đình, xây dựng, hay xưởng sản xuất.

  • Chất liệu cần cắt: Gỗ, kim loại hay nhựa? Mỗi loại sẽ phù hợp với loại cưa và lưỡi riêng.

  • Công suất và tốc độ: Càng cao thì hiệu suất càng tốt, nhưng cần phù hợp với người sử dụng.

  • Thương hiệu và độ bền: Nên chọn máy của các thương hiệu uy tín như Makita, Bosch, Dewalt, Stanley…

  • An toàn và bảo hành: Ưu tiên các dòng có tính năng khóa an toàn và được bảo hành chính hãng.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG – MÁY CƯA CẦM TAY

  • Sử dụng đúng mục đích, đúng loại vật liệu.

  • Kiểm tra lưỡi cưa và nguồn điện trước khi vận hành.

  • Trang bị đầy đủ bảo hộ: kính, khẩu trang, găng tay khi thao tác.

  • Sau khi sử dụng, nên làm sạch lưỡi cưa và thân máy để tránh gỉ sét.

  • Định kỳ tra dầu, kiểm tra dây điện, chổi than, thay thế nếu cần.

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập mạnh, tránh để trẻ em tiếp cận.

METROTECH – ĐẠI LÝ CHUYÊN PHÂN PHỐI CÂN PHÒNG THÍ NGHIỆM UY TÍN

METROTECH là một trong những nhà phân phối hàng đầu Việt Nam chuyên kinh doanh, bán các loại cân phòng thí nghiệm uy tín, chính hãng đảm bảo hàng bao chuẩn, có giá cả tốt nhất trên thị trường. Các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đều có xuất xứ cũng như nguồn gốc rõ ràng và đến từ nhiều thương hiệu nổi tiếng khác nhau trên thế giới như MRC, Ohaus, Shimadzu-Nhật và Mettler Toledo,…

Cam kết đem lại cho quý khách hàng những trải nghiệm thật tốt khi đến với METROTECH, với những thông tin về cân phòng thí nghiệm đã nêu trên, để được tư vấn miễn phí từ các chuyên gia kỹ thuật lành nghề và đặt mua ngay sản phẩm với mức giá ưu đãi.

Zalo
Hotline
Zalo Zalo
Hotline Hotline